| Họ và tên | Năm bảo vệ | Bậc đào tạo | Chuyên ngành | Tập thể hướng dẫn | Tên đề tài |
|---|---|---|---|---|---|
| Đặng Anh Tuấn | 2007 | Tiến sĩ | Phương trình vi phân và tích phân | GS. TSKH. Nguyễn Minh Chương, PGS. TS. Hà Tiến Ngoạn | Bài toán biên giả vi phân trong không gian Hl,p (p≠2) |
| Đoàn Trung Cường | 2007 | Tiến sĩ | Toán giải tích | GS. TSKH. Nguyễn Tự Cường | dd-dãy, đặc trưng Euler-Poincaré và ứng dụng vào nghiên cứu cấu trúc một số lớp mở rộng của môđun Cohen-Macaulay |
| Trần Quốc Bình | 2006 | Tiến sĩ | Toán giải tích | GS. TSKH. Phạm Kỳ Anh, GS. TSKH. Đỗ Công Khanh | Phép lặp ẩn và điểm bất động của ánh xạ hai biến |
| Đinh Công Hướng | 2006 | Tiến sĩ | Toán giải tích | GS. TSKH Nguyễn Văn Mậu, TS. Đặng Vũ Giang | Một số vấn đề định tính của phương trình sai phân và ứng dụng |
| Nguyễn Minh Mẫn | 2003 | Tiến sĩ | Phương trình vi phân và tích phân | PGS. TSKH Nguyễn Văn Minh, PGS. TS Nguyễn Thế Hoàn | Nghiên cứu dáng điệu tiệm cận của nghiệm của phương trình vi phân hàm dạng trung tính |
| Nguyễn Thành Văn | 2002 | Tiến sĩ | Toán giải tích | GS.TSKH. Lê Hùng Sơn, GS.TSKH. Nguyễn Văn Mậu | Bài toán thác triển và bài toán cousin đối với hàm chính qui nhân giá trú trọng đại số Quaternion và đại số Clifford |
| Nguyễn Tấn Hòa | 2001 | Tiến sĩ | Toán giải tích | GS.TSKH. Nguyễn Văn Mậu | Một số vấn đề về đặc trưng hoá các phương trình tích phân kì dị |
| Phạm Thị Bạch Ngọc | 2001 | Tiến sĩ | Toán giải tích | GS.TSKH. Nguyễn Văn Mậu, PGS. TS. Nguyễn Minh Tuấn | Đặc trưng của toán tử khả nghịch dạng suy rộng và ứng dụng giải các bài toán biên tương ứng |
| Trịnh Đào Chiến | 2001 | Tiến sĩ | Toán giải tích | GS.TSKH. Nguyễn Văn Mậu, TS. Lê Hải Khôi | Một số vấn đề về chuỗi Dirichlet suy rộng và ứng dụng |
| Lê Hồng Lan | 1999 | Tiến sĩ | Phương trình vi phân và tích phân | GS.TSKH. Trần Văn Nhung | Một số vấn đề về lý thuyết định tính các phương trình vi phân và ứng dụng |


